Kế Toán Tài Chính Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Download bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ nhất cho...

Download bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ nhất cho các doanh nghiệp

Download bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ nhất cho các doanh nghiệp
Download bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ nhất cho các doanh nghiệp

Hệ thống tài khoản kế toán là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp ghi chép, phân loại và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hệ thống các bảng tài khoản kế toán theo quy định được ban hành theo các thông tư áp dụng cho những loại hình doanh nghiệp khác nhau.

1. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

1.1. Khái niệm

Cho đến nay, vẫn chưa có văn bản pháp luật nào định nghĩa cụ thể, tuy nhiên, chúng ta có thể hiểu đơn giản: Hệ thống tài khoản kế toán là tập hợp các tài khoản kế toán mà các doanh nghiệp và tổ chức cần sử dụng trong quá trình ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng kế toán được hạch toán.

1.2. Các loại tài khoản kế toán trong hệ thống

Hệ thống tài khoản kế toán bao gồm 10 loại chính:

  • Loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Loại 2: Tài sản dài hạn
  • Loại 3: Nợ phải trả
  • Loại 4: Vốn chủ sở hữu
  • Loại 5: Doanh thu
  • Loại 6: Chi phí sản xuất và kinh doanh
  • Loại 7: Thu nhập khác
  • Loại 8: Chi phí khác
  • Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
  • Loại 0: Tài khoản ngoài bảng

Các tài khoản kế toán trong mỗi loại được thiết kế theo cấu trúc phân cấp, bao gồm tài khoản cấp 1, cấp 2 và cấp 3 sao cho phù hợp với nhu cầu quản lý chi tiết của từng doanh nghiệp và tổ chức.

1.3. Ký hiệu tài khoản kế toán và ý nghĩa biểu thị

Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành tại Việt Nam được ký hiệu bằng chữ số và áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp. Cụ thể:

  • Chữ số đầu tiên trong mã tài khoản: Đại diện cho loại tài khoản.
  • Hai chữ số đầu: Xác định nhóm tài khoản. Ví dụ: Tài khoản 11xx thuộc nhóm “Tiền mặt”.
  • Chữ số thứ ba: Biểu thị tài khoản cấp 1 trong nhóm đó. Ví dụ: Tài khoản 154 là “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”.
  • Chữ số thứ tư (nếu có): Biểu thị cho tài khoản cấp 2 thuộc tài khoản cấp 1. Ví dụ: Tài khoản 1121 là “Tiền Việt Nam gửi ngân hàng”.

2. Danh sách hệ thống bảng tài khoản kế toán Việt Nam

2.1. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Hệ thống bảng tài khoản kế toán trong TT200 được áp dụng rộng rãi cho hầu hết các doanh nghiệp, ngoại trừ những trường hợp có quy định đặc thù.

downloadTải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo TT200
SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh

2.2. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán trong TT133 được áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

downloadTải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo TT133

(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT133)
(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT133)

2.3. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 132/2018/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán trong TT132/2018/TT-BTC được áp dụng cho các doanh nghiệp siêu nhỏ.

downloadTải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo TT132

(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT132)
(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT132)

2.4. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 107/2017/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán trong TT107/2017/TT-BTC được áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.

downloadTải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo TT107

(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT107)
(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT107)

2.5. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 232/2012/TT-BTC

Hệ thống tài khoản kế toán trong TT232/2012/TT-BTC được áp dụng cho các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.

downloadTải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo TT232

(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT232)
(Ảnh minh họa: Hệ thống TKKT theo TT232)

3. Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Hệ thống tài khoản kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện quyết toán và quản lý tài chính hiệu quả. Cụ thể:

  • Ghi nhận và cung cấp thông tin chi tiết về tài chính, bao gồm dòng tiền vào, dòng tiền ra, các khoản phải thu, phải trả.
  • Hỗ trợ doanh nghiệp theo dõi, đánh giá tình hình tài chính chính xác, từ đó đưa ra quyết định kịp thời.
  • Đơn giản hóa và tối ưu hóa quy trình kiểm kê, giảm thiểu sai sót, tiết kiệm thời gian và công sức cho bộ phận kế toán.
  • Phản ánh chính xác giá trị tài chính bằng các số liệu cụ thể, giúp doanh nghiệp nhận biết sự biến động tài chính theo từng giai đoạn.
  • Hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng kế hoạch kinh doanh phù hợp và hiệu quả dựa trên dữ liệu tài chính rõ ràng.

Tạm kết: 

Hệ thống tài khoản kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin tài chính chính xác, hỗ trợ quản lý và ra quyết định. Một hệ thống được xây dựng chặt chẽ sẽ giúp doanh nghiệp hoạt động minh bạch, hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật. Do đó, việc hiểu rõ và áp dụng đúng hệ thống tài khoản kế toán là điều cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp.