Kế toán cho người mới bắt đầu Nhập môn kế toán Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có kèm đáp án...

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có kèm đáp án (Phần 2)

11351
Mục lục Hiển thị

Nguyên lý kế toán là những hướng dẫn cơ bản để tạo ra các quy tắc và chuẩn mực kế toán mà kế toán viên nào cũng cần nắm chắc. Ketoan.vn xin giới thiệu tới các bạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có kèm đáp án chi tiết. Các bài tập này sẽ giúp bạn củng cố thêm kiến thức về môn Kế toán, nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi hết môn sắp tới đây của mình.

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

21. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào :

  • a. Chi phí sản xuất chung
  • b. Chi phí bán hàng
  • *c. Chi phí nhân công trực tiếp
  • d. Chi phí quản lý doanh nghiệp

22. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây :

  • a. Chi phí bán hàng
  • *b. Chi phí nhân công trực tiếp
  • c. Ch phí sản xuất chung
  • d. Tất cả các đáp án trên đều sai

23. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là

  • a. 67.000
  • b. 40.000
  • *c. 107.000
  • d. 27.000

24. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:

  • a. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  • *b . Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  • c. Tăng thu nhập khác
  • d. Tất cả các đáp án trên đề sai

25. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán

  • *a. Giảm trừ giá mua
  • b. Giảm chi phí thu mua
  • c. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
  • d. Tính vào thu nhập khác

26. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:

  • *a. Nợ TK 155 , Có TK 154
  • b. Nợ TK 157, có TK 154
  • c . Nợ TK 632, Có Tk 154
  • d . Nợ TK 551 , có TK 154

27. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán đc xác định

  • a. Dương lịch
  • b. Năm hoạt động
  • c. Cả a và b đều đúng
  • *d. Có thể a hoặc b

28. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ

a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá

*b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS

c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường

d. Tất cả đều sai

29. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là:

  • a. 800 và 400
  • b. 700 và 500
  • *c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
  • d. Tất cả đều sai

30. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu

  • a. Lập dự phòng
  • b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
  • c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
  • *d. Tất cả đều đúng

31. Đối tượng nào sau đây là TS:

  • *a. Phải thu KH
  • b. Phải trả người bán
  • c. Lợi nhuận chưa phân phối
  • d. Quỹ đầu tư phát triển

32. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:

  • *a. Khoản KH trả trước
  • b. Phải thu KH
  • c. Khoản trả trước ng bán (DN trả cho người bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
  • d. Lợi nhuận chưa phân phối (là nguồn VCSH)

33. Đối tượng nào sau đây là VCSH:

  • a. Phải thu KH
  • b. Phải trả người bán
  • c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đơn vị HC sự nghiệp)
  • *d. Quỹ đầu tư phát triển (VCSH)

34. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là

  • a. 10tr
  • b. 2tr
  • c. 8tr
  • *d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)

35. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)

  • a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
  • b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
  • c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
  • *d. Không phải các trường hợp trên

36. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:

  • a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BCTC
  • *b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc thông báo cho ng sử dụng
  • c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
  • d. Sai sót là trọng yếu khi chiếm trên 10% tổng tài sản

37. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)

  • a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
  • *b. Chi phí phải đc phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
  • c. Cả 2 yêu cầu trên
  • d. Không có câu nào

38. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của DN là

  • a. 85tr
  • b. 55tr
  • c. 50tr
  • *d. 60tr

39. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là

  • a. 800tr
  • *b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi nghiệp vụ phát sinh theo nguyên tắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trước mà nghiệp vụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
  • c. 300tr
  • d. Không câu nào đúng

40. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế

  • *a. Thiệt hại do hoả hoạn
  • b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
  • c. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
  • d. Vay đc 1 khoản nợ

Như vậy, bài viết trên đã giới thiệu đến các bạn những câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn trong quá trình làm việc. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán có kèm đáp án (Phần 1)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 4)