Mục lục
Hiển thị
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này, Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án để giúp các bạn luyện tập nhé.
21. Chi phí NVL trực tiếp là:
- a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
- b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
- *c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
- d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
- *a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.
- b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
- c. Hai câu a và b đều đúng.
- d. Hai câu a và b đều sai.
23. Chi phí sản phẩm là
- a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
- *b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
- c. Hai câu trên đúng.
- d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
- *a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
- b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
- c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
- d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
- a. Hai khoản mục.
- b. Ba khoản mục.
- *c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
- d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
- a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- *b. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
- c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
- a. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
- b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
- *c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được quyết định việc mua bán là:
- a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
- b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
- c. Chi phí hội nghị khách hàng .
- d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thời kỳ là:
- *a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó.
- b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo.
- c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
- d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
- *a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
- b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
- c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được.
- d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
- a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
- b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
- c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
- *d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
- a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
- b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
- c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
- *d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
- a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
- b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận.
- c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.
- *d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
- a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
- *b. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
- c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
- d. Các câu trên sai.
35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:
- a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
- b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
- *c. Hai câu trên đúng.
- d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:
- *a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
- b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
- c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
- d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
- a. Chi phí NVL trực tiếp.
- b. Chi phí NC trực tiếp.
- c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
- *d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
- a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
- *b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
- c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
- d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
- *a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
- b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
- c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
- d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
- a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
- b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
- c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
- *d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
Xem thêm
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
Bài tập kế toán quản trị có kèm lời giải chi tiết (phần 1)
Bài tập kế toán quản trị có kèm lời giải chi tiết (phần 2)