Luật đầu tư số 61/2020/QH14 có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021 và thay thế Luật Đầu tư số 67/2014/QH14. Mời bạn đọc tham khảo và tải về tại bài viết dưới đây.
Tổng quan về Luật đầu tư số 61/2020/QH14
Ngày 17/06/2020, Quốc hội ban hành Luật đầu tư số 61/2020/QH14. Luật số 61/2020/QH14 quy định về các hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài. Luật này áp dụng cho các nhà đầu tư và đối tượng khác liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh.
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021 trừ quy định tại khoản 3 Điều 75 của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/9/2020.
Như vậy, từ ngày 1/1/2021, Luật Đầu tư số 67/2014/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2015/QH13, Luật số 03/2016/QH14, Luật số 04/2017/QH14, Luật số 28/2018/QH14 và Luật số 42/2019/QH14 sẽ hết hiệu lực.
>>> Toàn bộ những điểm mới của Luật Đầu tư sửa đổi vừa ban hành
Tải về Luật đầu tư số 61/2020/QH14
Để tham khảo chi tiết mời bạn đọc tải về TẠI ĐÂY.
Kết cấu của Luật đầu tư số 61/2020/QH14
Luật số 61/2020/QH14 gồm 77 Điều chia thành 7 Chương, có phụ lục đính kèm. Cụ thể như sau:
Chương I: Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Áp dụng Luật Đầu tư và các luật có liên quan
Điều 5. Chính sách về đầu tư kinh doanh
Điều 6. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, điều kiện đầu tư kinh doanh
Điều 9. Ngành, nghề và điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài
Chương II: Bảo đảm đầu tư
Điều 10. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản
Điều 11. Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh
Điều 12. Bảo đảm quyền chuyển tài sản của nhà đầu tư nước ngoài ra nước ngoài
Điều 13. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật
Điều 14. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh doanh
Chương III: Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
Điều 15. Hình thức và đối tượng áp dụng ưu đãi đầu tư
Điều 16. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư
Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Điều 18. Hình thức hỗ trợ đầu tư
Điều 19. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Điều 20. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt
Chương IV: Hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Mục 1: HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Điều 21. Hình thức đầu tư
Điều 22. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế
Điều 23. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 24. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
Điều 25. Hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
Điều 26. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
Điều 27. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
Điều 28. Nội dung hợp đồng BCC
Mục 2: CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
Điều 30. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
Điều 31. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Điều 32. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 33. Hồ sơ, nội dung thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
Điều 34. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội
Điều 35. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Điều 36. Trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mục 3: THỦ TỤC CẤP, ĐIỀU CHỈNH VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Điều 37. Trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Điều 38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Điều 40. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Điều 41. Điều chỉnh dự án đầu tư
Mục 4: TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 42. Nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư
Điều 43. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
Điều 45. Xác định giá trị vốn đầu tư; giám định giá trị vốn đầu tư; giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ
Điều 46. Chuyển nhượng dự án đầu tư
Điều 47. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Điều 48. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Điều 49. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Điều 50. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Chương V: Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Điều 51. Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Điều 52. Hình thức đầu tư ra nước ngoài
Điều 53. Ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài
Điều 54. Ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
Điều 55. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài
Điều 56. Thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài
Điều 57. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
Điều 58. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
Điều 59. Quyết định đầu tư ra nước ngoài
Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Điều 61. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Điều 62. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Điều 63. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Điều 64. Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
Điều 65. Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài
Điều 66. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
Điều 67. Sử dụng lợi nhuận ở nước ngoài
Điều 68. Chuyển lợi nhuận về nước
Chương VI: Quản lý Nhà nước về đầu tư
Điều 69. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 70. Giám sát, đánh, giá đầu tư
Điều 71. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
Điều 72. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
Điều 73. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài
Điều 74. Hoạt động xúc tiến đầu tư
Chương VII: Điều khoản thi hành
Điều 75. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên quan đến đầu tư kinh doanh
Điều 76. Điều khoản thi hành
Điều 77. Quy định chuyển tiếp
Xem thêm:
Tải về Nghị định 68/2020/NĐ-CP về việc tăng trần chi phí lãi vay được trừ lên 30%
Tải về Quyết định 01/2020/QĐ-KTNN về việc ban hành mẫu biểu hồ sơ kiểm toán
Tải về mẫu Kế hoạch tham gia chứng kiến kiểm kê
Tải về Thông tư 96/2016/TT-BTC về hướng dẫn hồ sơ, thủ tục miến thuế TNCN
Tải về mẫu thư xác nhận giao dịch và số dư với bên liên quan